rally around Thành ngữ, tục ngữ
rally around
Idiom(s): rally (a)round sb or sth
Theme: SUPPORT
to come together to support someone or something.
• Everyone rallied around Jack when he lost his job.
• Former students rallied round their college when it was in danger of being closed.
tập hợp xung quanh
Để đoàn kết hoặc tham gia (nhà) với ai đó hoặc điều gì đó để hỗ trợ hoặc giúp đỡ. Cộng cùng địa phương vừa tập hợp xung quanh gia (nhà) đình này sau khi có thông tin rằng họ bất thể trả chi phí y tế cho con trai mình. Chiến dịch của chúng tui sẽ chỉ thành công nếu có đủ người tập hợp xung quanh và giúp truyền bá và ủng hộ sự nghề của chúng tui .. Xem thêm: xung quanh, tập hợp cuộc biểu tình xung quanh ai đó hoặc điều gì đó
Hình. đoàn kết hoặc tập hợp để hỗ trợ ai đó hoặc điều gì đó. Tất cả các công nhân khác tập hợp xung quanh Fred trong cuộc chiến của anh ta với quản lý. Họ vừa tập hợp xung quanh nguyên tắc mà Fred vừa đại diện .. Xem thêm: xung quanh, tập hợp tập hợp xung quanh
Hãy chung sức chung lòng, như trong Khi mẹ bị gãy chân, cả gia (nhà) đình vừa tập hợp lại để giúp đỡ. Thành ngữ này vừa trở thành trước tệ với bài hát Nội chiến nổi tiếng của George F. Root, "The Battle Cry of Freedom", kêu gọi quân đội tập hợp xung quanh lá cờ đi cùng họ vào trận chiến. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: xung quanh, cuộc biểu tình. Xem thêm:
An rally around idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rally around, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rally around